UBND TỈNH THÁI BÌNH SỞ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố; - Các cơ quan thông tin, báo chí trong tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn. |
THÔNG BÁO CẤP ĐỘ DỊCH TỈNH THÁI BÌNH
(ngày 12 tháng 8 năm 2022)
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”, Quyết định số 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ Y tế về hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”, thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Thái Bình về việc công bố cấp độ dịch tỉnh Thái Bình, Sở Y tế Thái Bình thông báo cấp độ dịch trên địa bàn tỉnh Thái Bình như sau:
TT |
Đơn vị hành chính |
Phân loại cấp độ dịch |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
||
1 |
Xã, phường, thị trấn |
260 |
0 |
0 |
0 |
(Cụ thể cấp độ dịch các xã huyện tại phụ lục kèm theo)
Sở Y tế tỉnh Thái Bình thông báo./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ Y tế; - UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Cổng thông tin điện tử Sở Y tế; - Lưu: VT, NVY. |
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
Phạm Nam Thái |
Phụ lục 1
Bảng tổng hợp cấp độ dịch theo địa phương
STT |
Huyện/TP |
Cấp độ dịch của xã |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
||
1 |
Đông Hưng |
38 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Hưng Hà |
35 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Kiến Xương |
33 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Quỳnh Phụ |
37 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Thái Thụy |
36 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Tiền Hải |
32 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Thành Phố |
19 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Vũ Thư |
30 |
0 |
0 |
0 |
Toàn tỉnh |
260 |
0 |
0 |
0 |
Phụ lục 2
Chi tiết cấp độ dịch tại các xã/ phường
Đơn vị hành chính |
STT |
Tên xã/phường |
Cấp độ dịch |
1.Thành phố Thái Bình |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Phường Phú Khánh |
Cấp 1 |
|
2 |
Phường Tiền Phong |
Cấp 1 |
|
3 |
Phường Trần Hưng Đạo |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Vũ lạc |
Cấp 1 |
|
5 |
Phường Bồ Xuyên |
Cấp 1 |
|
6 |
Phường Kỳ Bá |
Cấp 1 |
|
7 |
Phường Đề Thám |
Cấp 1 |
|
8 |
Phường Lê Hồng Phong |
Cấp 1 |
|
9 |
Phường Hoàng Diệu |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Đông Mỹ |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Đông Hòa |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Vũ Đông |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã Vũ Chính |
Cấp 1 |
|
14 |
Phường Trần Lãm |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Đông Thọ |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Vũ Phúc |
Cấp 1 |
|
17 |
Phường Quang Trung |
Cấp 1 |
|
18 |
Xã Tân Bình |
Cấp 1 |
|
19 |
Xã Phú Xuân |
Cấp 1 |
2. Huyện Vũ Thư |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Xã Bách Thuận |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Dũng Nghĩa |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Duy Nhất |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Đồng Thanh |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Hiệp Hòa |
Cấp 1 |
|
6 |
Xã Hòa Bình |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Hồng Lý |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Hồng Phong |
Cấp 1 |
|
9 |
Xã Minh Khai |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Minh Lãng |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Minh Quang |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Nguyên Xá |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã Phúc Thành |
Cấp 1 |
|
14 |
Xã Song An |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Song Lãng |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Tam Quang |
Cấp 1 |
|
17 |
Xã Tân Hòa |
Cấp 1 |
|
18 |
Xã Tân Lập |
Cấp 1 |
|
19 |
Xã Tân Phong |
Cấp 1 |
|
20 |
Xã Tự Tân |
Cấp 1 |
|
21 |
Xã Thị Trấn |
Cấp 1 |
|
22 |
Xã Trung An |
Cấp 1 |
|
23 |
Xã Việt Hùng |
Cấp 1 |
|
24 |
Xã Việt Thuận |
Cấp 1 |
|
25 |
Xã Vũ Đoài |
Cấp 1 |
|
26 |
Xã Vũ Hội |
Cấp 1 |
|
27 |
Xã Vũ Tiến |
Cấp 1 |
|
28 |
Xã Vũ Vân |
Cấp 1 |
|
29 |
Xã Vũ Vinh |
Cấp 1 |
|
30 |
Xã Xuân Hòa |
Cấp 1 |
3.Huyện Kiến Xương |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Xã An Bình |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Bình Định |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Bình Minh |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Bình Thanh |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Bình Nguyên |
Cấp 1 |
|
6 |
Xã Đình Phùng |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Hồng Thái |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Hồng Tiến |
Cấp 1 |
|
9 |
Xã Hòa Bình |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Lê Lợi |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Minh Quang |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Minh Tân |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã Nam Bình |
Cấp 1 |
|
14 |
Xã Nam Cao |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Quang Bình |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Quang Lịch |
Cấp 1 |
|
17 |
Xã Quang Minh |
Cấp 1 |
|
18 |
Xã Quang Trung |
Cấp 1 |
|
19 |
Xã Quốc Tuấn |
Cấp 1 |
|
20 |
Xã Tây Sơn |
Cấp 1 |
|
21 |
Xã Thanh Tân |
Cấp 1 |
|
22 |
Xã Thượng Hiền |
Cấp 1 |
|
23 |
Thị trấn |
Cấp 1 |
|
24 |
Xã Trà Giang |
Cấp 1 |
|
25 |
Xã Vũ An |
Cấp 1 |
|
26 |
Xã Vũ Bình |
Cấp 1 |
|
27 |
Xã Vũ Công |
Cấp 1 |
|
28 |
Xã Vũ Hòa |
Cấp 1 |
|
29 |
Xã Vũ Lễ |
Cấp 1 |
|
30 |
Xã Vũ Ninh |
Cấp 1 |
|
31 |
Xã Vũ Quý |
Cấp 1 |
|
32 |
Xã Vũ Thắng |
Cấp 1 |
|
33 |
Xã Vũ Trung |
Cấp 1 |
4. Huyện Đông Hưng |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Hồng Bạch |
Cấp 1 |
|
2 |
Hồng Việt |
Cấp 1 |
|
3 |
Hồng Giang |
Cấp 1 |
|
4 |
Thăng Long |
Cấp 1 |
|
5 |
Minh Tân |
Cấp 1 |
|
6 |
Liên Hoa |
Cấp 1 |
|
7 |
Chương Dương |
Cấp 1 |
|
8 |
Trọng Quan |
Cấp 1 |
|
9 |
Minh Phú |
Cấp 1 |
|
10 |
Hợp Tiến |
Cấp 1 |
|
11 |
Phong Châu |
Cấp 1 |
|
12 |
Phú Châu |
Cấp 1 |
|
13 |
Nguyên Xá |
Cấp 1 |
|
14 |
An Châu |
Cấp 1 |
|
15 |
Mê Linh |
Cấp 1 |
|
16 |
Lô Giang |
Cấp 1 |
|
17 |
Đô Lương |
Cấp 1 |
|
18 |
Phú Lương |
Cấp 1 |
|
19 |
Liên Giang |
Cấp 1 |
|
20 |
Đông La |
Cấp 1 |
|
21 |
Đông Sơn |
Cấp 1 |
|
22 |
Đông Phương |
Cấp 1 |
|
23 |
Đông Cường |
Cấp 1 |
|
24 |
Đông Xá |
Cấp 1 |
|
25 |
Thị Trấn |
Cấp 1 |
|
26 |
Đông Hợp |
Cấp 1 |
|
27 |
Đông Các |
Cấp 1 |
|
28 |
Đông Động |
Cấp 1 |
|
29 |
Hà Giang |
Cấp 1 |
|
30 |
Đông Vinh |
Cấp 1 |
|
31 |
Đông Xuân |
Cấp 1 |
|
32 |
Đông Quang |
Cấp 1 |
|
33 |
Đông Dương |
Cấp 1 |
|
34 |
Đông Hoàng |
Cấp 1 |
|
35 |
Đông Á |
Cấp 1 |
|
36 |
Đông Quan |
Cấp 1 |
|
37 |
Đông Tân |
Cấp 1 |
|
38 |
Đông Kinh |
Cấp 1 |
5. Huyện Thái Thụy |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Xã Thụy Ninh |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Thụy Chính |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Thụy Dân |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Thụy Duyên |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Thụy Thanh |
Cấp 1 |
|
6 |
Xã Thụy Phong |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Thụy Sơn |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Dương Phúc |
Cấp 1 |
|
9 |
Xã Thụy Hưng |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Thụy Việt |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Thụy Văn |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Thụy Bình |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã Thụy Liên |
Cấp 1 |
|
14 |
Thị Trấn Diêm Điền |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Thụy Trình |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Thụy Quỳnh |
Cấp 1 |
|
17 |
Xã Hồng Dũng |
Cấp 1 |
|
18 |
Xã Thụy Hải |
Cấp 1 |
|
19 |
Xã An Tân |
Cấp 1 |
|
20 |
Xã Thụy Trường |
Cấp 1 |
|
21 |
Xã Thụy Xuân |
Cấp 1 |
|
22 |
Xã Thái Giang |
Cấp 1 |
|
23 |
Xã Sơn Hà |
Cấp 1 |
|
24 |
Xã Thái Phúc |
Cấp 1 |
|
25 |
Xã Dương Hồng Thủy |
Cấp 1 |
|
26 |
Xã Thuần Thành |
Cấp 1 |
|
27 |
Xã Thái Thịnh |
Cấp 1 |
|
28 |
Xã Thái Thọ |
Cấp 1 |
|
29 |
Xã Tân Học |
Cấp 1 |
|
30 |
Xã Hòa An |
Cấp 1 |
|
31 |
Xã Thái Xuyên |
Cấp 1 |
|
32 |
Xã Thái Hưng |
Cấp 1 |
|
33 |
Xã Thái Nguyên |
Cấp 1 |
|
34 |
Xã Thái Thượng |
Cấp 1 |
|
35 |
Xã Thái Đô |
Cấp 1 |
|
36 |
Xã Mỹ Lộc |
Cấp 1 |
6.Huyện Tiền Hải |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Xã Đông Trà |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Đông Long |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Đông Xuyên |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Đông Phong |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Đông Trung |
Cấp 1 |
|
6 |
Xã Đông Cơ |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Đông Lâm |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Đông Hoàng |
Cấp 1 |
|
9 |
Xã Đông Minh |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã Đông Quý |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã Nam Trung |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã Nam Phú |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã Nam Hưng |
Cấp 1 |
|
14 |
Xã Nam Thanh |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã Nam Chính |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Nam Hồng |
Cấp 1 |
|
17 |
Xã Nam Hà |
Cấp 1 |
|
18 |
Xã Nam Hải |
Cấp 1 |
|
19 |
Xã Nam Cường |
Cấp 1 |
|
20 |
Xã Nam Thắng |
Cấp 1 |
|
21 |
Xã Nam Thịnh |
Cấp 1 |
|
22 |
Xã Tây Lương |
Cấp 1 |
|
23 |
Xã Tây Tiến |
Cấp 1 |
|
24 |
Xã Tây Phong |
Cấp 1 |
|
25 |
Xã Tây Giang |
Cấp 1 |
|
26 |
Xã Phương Công |
Cấp 1 |
|
27 |
Xã Bắc Hải |
Cấp 1 |
|
28 |
Xã Vân Trường |
Cấp 1 |
|
29 |
Xã Vũ Lăng |
Cấp 1 |
|
30 |
Xã Tây Ninh |
Cấp 1 |
|
31 |
Xã An Ninh |
Cấp 1 |
|
32 |
Thị Trấn |
Cấp 1 |
7. Huyện Hưng Hà |
|
|
Cấp 1 |
|
1 |
Tân Lễ |
Cấp 1 |
|
2 |
TT Hưng Nhân |
Cấp 1 |
|
3 |
Tân Hòa |
Cấp 1 |
|
4 |
Canh Tân |
Cấp 1 |
|
5 |
Cộng Hòa |
Cấp 1 |
|
6 |
Hòa Tiến |
Cấp 1 |
|
7 |
Phúc Khánh |
Cấp 1 |
|
8 |
Liên Hiệp |
Cấp 1 |
|
9 |
Tiến Đức |
Cấp 1 |
|
10 |
Hồng An |
Cấp 1 |
|
11 |
Thái Hưng |
Cấp 1 |
|
12 |
Thái Phương |
Cấp 1 |
|
13 |
Minh Tân |
Cấp 1 |
|
14 |
Độc Lập |
Cấp 1 |
|
15 |
Hồng Minh |
Cấp 1 |
|
16 |
Minh Hòa |
Cấp 1 |
|
17 |
Chií Hòa |
Cấp 1 |
|
18 |
Văn Lang |
Cấp 1 |
|
19 |
Kim Trung |
Cấp 1 |
|
20 |
TT Hưng Hà |
Cấp 1 |
|
21 |
Minh Khai |
Cấp 1 |
|
22 |
Hồng Lĩnh |
Cấp 1 |
|
23 |
Hòa Bình |
Cấp 1 |
|
24 |
Chi Lăng |
Cấp 1 |
|
25 |
Tây Đô |
Cấp 1 |
|
26 |
Đông Đô |
Cấp 1 |
|
27 |
Bắc Sơn |
Cấp 1 |
|
28 |
Văn Cẩm |
Cấp 1 |
|
29 |
Duyên Hải |
Cấp 1 |
|
30 |
Dân Chủ |
Cấp 1 |
|
31 |
Hùng Dũng |
Cấp 1 |
|
32 |
Điệp Nông |
Cấp 1 |
|
33 |
Đoan Hùng |
Cấp 1 |
|
34 |
Tân Tiến |
Cấp 1 |
|
35 |
Thống Nhất |
Cấp 1 |
|
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Thị Trấn Quỳnh Côi |
Cấp 1 |
|
2 |
Xã Quỳnh Lâm |
Cấp 1 |
|
3 |
Xã Quỳnh Hoàng |
Cấp 1 |
|
4 |
Xã Quỳnh Khê |
Cấp 1 |
|
5 |
Xã Quỳnh Ngọc |
Cấp 1 |
|
6 |
Xã Quỳnh Giao |
Cấp 1 |
|
7 |
Xã Quỳnh Hoa |
Cấp 1 |
|
8 |
Xã Quỳnh Thọ |
Cấp 1 |
|
9 |
Xã An Hiệp |
Cấp 1 |
|
10 |
Xã An Đồng |
Cấp 1 |
|
11 |
Xã An Khê |
Cấp 1 |
|
12 |
Xã An Thái |
Cấp 1 |
|
13 |
Xã An Cầu |
Cấp 1 |
|
14 |
Xã Quỳnh Minh |
Cấp 1 |
|
15 |
Xã An Ấp |
Cấp 1 |
|
16 |
Xã Quỳnh Hội |
Cấp 1 |
|
17 |
Xã Quỳnh Hải |
Cấp 1 |
|
18 |
Xã Quỳnh Hồng |
Cấp 1 |
|
19 |
Xã Quỳnh Mỹ |
Cấp 1 |
|
20 |
Xã Châu Sơn |
Cấp 1 |
|
21 |
Xã Quỳnh Nguyên |
Cấp 1 |
|
22 |
Xã Quỳnh Bảo |
Cấp 1 |
|
23 |
Xã Quỳnh Hưng |
Cấp 1 |
|
24 |
Xã Quỳnh Trang |
Cấp 1 |
|
25 |
Xã Quỳnh xá |
Cấp 1 |
|
26 |
Xã An Ninh |
Cấp 1 |
|
27 |
Xã Đông Hải |
Cấp 1 |
|
28 |
Xã An Quý |
Cấp 1 |
|
29 |
Xã An Vinh |
Cấp 1 |
|
30 |
Thị Trấn An Bài |
Cấp 1 |
|
31 |
Xã An Thanh |
Cấp 1 |
|
32 |
Xã An Mỹ |
Cấp 1 |
|
33 |
Xã An Lễ |
Cấp 1 |
|
34 |
Xã An Vũ |
Cấp 1 |
|
35 |
Xã An Dục |
Cấp 1 |
|
36 |
Xã An Tràng |
Cấp 1 |
|
37 |
Xã Đồng Tiến |
Cấp 1 |